LoveTech - Trẻ Trung - Năng Động - Tự Tin - Sáng Tạo !
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TỪ VỰNG VỀ TÌNH BẠN

Go down

TỪ VỰNG VỀ TÌNH BẠN Empty TỪ VỰNG VỀ TÌNH BẠN

Bài gửi by PetiteRuby Thu Jan 20, 2011 6:34 pm

Những từ dành cho 'a friend':
a best friend: (thường được sử dụng bởi trẻ em) để mô tả người mà họ gần gũi nhất. Một 'best friend' thường là bạn thân của bạn trong cả cuộc đời.
a close friend: một người bạn tốt
a pal (thân thiện)
a girlfriend: một cô gái hoặc người đàn bà là người bạn trên lý thuyết hoặc một cô gái hoặc người đàn bà có một mối quan hệ tình cảm hoặc lãng mạn
a boyfriend: một người con trai hoặc người đàn ông mà bạn có một mối quan hệ tình cảm hoặc lãng mạn
an acquaintance: ai đó mà không phải là bạn nhưng ai đó bạn biết một ít
a companion: (một cách ám chỉ cổ xưa) đến một ai đó mà được trả tiền để sinh sống hoặc chăm sóc một người khác
Các thành ngữ về tình bạn
a shoulder to cry on: ai đó mà lắng nghe những nỗi buồn của bạn.
It's always good to talk to Hilary, she's so sympathetic. She's a real shoulder to cry on.
Luôn luôn dễ chịu để nói chuyện với Hilary, cô ta thật thông cảm. Cô ta thật là người biết lắng nghe.
see eye to eye: đồng ý với ai đó (thường được sử dụng trong phủ định)
They don't always see eye to eye on politics but they're still great friends
Họ không luôn luôn đồng thuận về chính trị nhưng họ vẫn là những người bạn tốt.
no love lost: không đồng ý với ai đó
They used to be best friends but they had a huge fight about money. Now there's no love lost between them
Họ đã từng là những người bạn thân nhưng họ có sự gây gỗ lớn về tiền bạc. Bây giờ không có sự liên lạc giữa họ nữa.
hate each other's guts: ghét ai đó rất mạnh mẽ
They fell out and now hate each other's guts
Họ chia tay và bây giờ rất ghét nhau.
clear the air: hai người nói về một vấn đề mà họ đã tránh thảo luận
I hated the way he kept borrowing things without asking me but we had a chat about it and cleared the air so now he knows to check with me first
Tôi ghét cách anh ta tiếp tục mượn các đồ dùng mà không hỏi ý kiến tôi nhưng chúng tôi đã nói chuyện và làm rõ vấn đề vì thế bây giờ anh ta biết hỏi tôi trước khi mượn đồ.
bury the hatchet: không còn gây gỗ hoặc tranh cãi nữa
After years of arguing with my dad about politics, we finally decided to bury the hatchet and stopped trying to change other's opinions
Sau nhiều năm tranh cãi với ba tôi về chính trị, cuối cùng chúng tôi quyết định không tranh cãi nữa và không cố gắng thay đổi quan điểm của người đối phương.
patch up our differences: giải quyết việc tranh cãi
I used to fight a lot with my sister. My mum would always make us apologise and patch up our differences so that we would be friends again
Tôi đã từng gây gỗ nhiều với chị tôi. Mẹ tôi luôn bảo chúng tôi xin lỗi và giải quyết những sự khác biệt để chúng tôi có thể lại là bạn bè.
through thick and thin: những người mà có thời gian tốt đẹp và khó khăn cùng với nhau
They've been friends for over 20 years. They've had a lot of fun over the years but he was unemployed after university and she was very ill for a long time recently. They've really been though thick and thin together

Nguồn: http://www.thanhphatduhoc.com.vn
PetiteRuby
PetiteRuby
Administrator
Administrator

Posts : 397
Reputation : 3
Join date : 31/10/2009
Age : 33
Location : Cần Thơ

https://lovetech.forumvi.com

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết